Phụ kiện thang máng cáp chất lượng
Phụ kiện thang máng cáp là một trong những phụ kiện quan trọng để đảm bảo tính an toàn của mỗi công trình xây dựng điện.
Trong quá trình, để lắp đặt được hệ thống thang máng cáp hoàn chỉnh có nhiệm vụ nâng đỡ các đường dây cáp điện thì những phụ kiện thang máng cáp là rất quan trọng, chúng có vai trò định hình và ghép nối các thành phần thang cáp, máng cáp với nhau.
Thông tin kỹ thuật của phụ kiện thang mang cáp
Mác thép: Q195L, Q215, Q235, SS400, SS490 v.v
Bề mặt sản phẩm: Kẽm hoa, sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng (ASTM- 123)..
Ứng dụng: Treo cáp điện trong công nghiệp và dân dụng
Loại: Hàn được
Xuất xứ vật liệu: Việt Nam, Nhật, Hàn Quốc, Nga..
Tên nhãn hiệu: Nắp và phụ kiện máng cáp (Cap và Spare Part )
Kích cỡ: Từ rộng W (200-600 mm), L (2500- 6000 mm)
Phân loại phụ kiện thang máng cáp
Công ty có cung cấp ra thị trường các loại phụ kiện thang máng cáp sau:
1. Tấm bịt đầu – End cap:
– Dùng để bịt đầu chờ máng cáp , khay cáp
2. Eke – Giá đỡ
– Dùng để đỡ máng cáp, thang cáp, khay cáp khi đi sát tường.
3. Bát kẹp máng cáp, khay cáp – clamp
-Dùng để cố định máng cáp, giá đỡ hoặc V lỗ, khay cáp vào sàn bê tông…
4. Bát kẹp thang cáp- clamp
– Dùng để cố định thang cáp vào sàn bê tông, giá đỡ hoặc V lỗ…
5. Bát treo – Hanging supports
Dùng để treo máng cáp, khay cáp, thang cáplên trần nhà, xưởng…
6. Nối thang máng cáp
Dùng để nối máng cáp, khay cáp, thang cáplại với nhau.
7. Thanh ti ren
– Dùng để treo đở thang cáp, máng cáp vào trần bê tông
8. Bulon, tán & long đền M8x15
– Dùng để bắt nối với thang cáp, máng cáp .
9.Co ngang máng cáp – Co máng điện – Flat bend trunking
– Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
10. Tê máng cáp – Tê máng điện – Flat tee trunking
– Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
11. Thập máng cáp – Thập máng điện – Flat four way trunking
– Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
12. Co lên máng cáp – Co lên máng điện – Internal bend trunking
– Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
13. Co xuống máng cáp-Co xuống máng điện-External bend trunking
– Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống phía dưới.
14. Giảm máng cáp – Giảm máng điện – Reducer trunking
-Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.