Máng cáp điện ( máng cáp trunking ) là gì ?
Ảnh máng cáp
Một số ưu điểm nổi bật của máng cáp điện
Dưới đây là những đặc điểm vượt trội của máng cáp so với đường ống cáp:
-Tính năng an toàn
– Mức độ tin cậy
– Tiết kiệm không gian
– Tiết kiệm chi phí
– Tiết kiệm chi phí thiết kế
– Tiết kiệm nguyên vật liệu
– Tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt
– Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Máng cáp mạ kẽm, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ
Định nghĩa
Là loại máng cáp được thiết kế trong môi trường chống ăn mòn kim loại của phân xưởng nhà máy được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
Công dụng
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng lắp đặt ngoài trời. Bởi lớp kẽm nóng chảy được phủ lên trên bề mặt kim loại của máng cáp điện, tạo lớp bảo vệ bền vững chống bong tróc. Chống ăn mòn cao, chống chịu được ảnh hưởng khắc nhiệt như hơi nước, mưa, ánh nắng trực tiếp từ môi trường. Sử dụng máng cáp mạ kẽm nhúng nóng lắp đặt ngoài trời hiện nay là công nghệ tiên tiến nhất, được áp dụng rộng rãi.
+ Ưu điểm độ bền cao chịu được môi trường ăn mòn kim loại tốt hơn so với loại sơn tĩnh điện và loại tôm mạ kẽm điện phân và tôm mạ sẵn.
+ Nhược điểm là tính thẩm mỹ không cao thường không được đẹp so với sản phẩm cùng loại khi sơn tĩnh điện hoặc tôn mạ kẽm điện phân hoặc mạ sẵn.
Máng cáp điện công nghiệp
– Định nghĩa
Máng cáp điện công nghiệp thường được làm bằng tôn hoặc thép không gỉ, bên ngoài có sơn tĩnh điện vừa giúp nâng cao độ bền của máng cáp điện công nghiệp vừa giúp sản phẩm trông đẹp mắt với 2 mày xám và cam, ngoài ra khách hàng có thể đặt màu sơn máng cáp điện theo yêu cầu để đáp ứng được độ phù hợp màu sắc trong công trình. Kích thước máng điện công nghiệp đa dạng tùy theo yêu cầu của khách hàng, kích thước bề ngang và chiều cao nhỏ nhất là 50mmx50mm. Kích thước to nhất tùy theo khổ tole, máng cáp điện – Trunking có thể lên đến kích thước 1000mm. Các loại có kích thước cơ bản: Máng điện 100×50, 200×100, 300×100, 300×150…Với độ dày 1,0mm, 1,2mm, 1,5mm, 2,0mm, 2,5mm…Tùy theo yêu cầu thiết kế.
– Công dụng máng cáp điện công nghiệp
Máng cáp điện công nghiệp có công dụng chính dùng để đi dây điện, dẫn đường dây, và các loại cáp trong công trình cao tầng giúp bảo vệ đường dây, tiết kiệm không gian, đẩy nhanh tiến độ thi công, bảo vệ an toàn cho người sử dụng và giúp công trình có thiết kế đẹp mắt hơn, khoa học hơn. Trong các thiết kế xây dựng hiện đại thì máng cáp điện công nghiệp chính là 1 giải pháp hữu hiệu để tiết kiệm không gian và đẩy cao tính thẩm mĩ của công trình.
Máng cáp sơn tĩnh điện
– Định nghĩa:
Là máng dẫn được lắp đặt để chứa dây cáp điện, dây điện, dây thông tin trong các tòa nhà. Sử dụng máng cáp điện vừa mang tính khoa học, tiện dụng trong quá trình lắp đặt và sửa chữ, bảo trì hệ thống dây điện. Vừa có tính an toàn cao, vừa đảm bảo tính hoa học thẩm mỹ. Ngày nay công nghệ sơn tĩnh điện được sử dụng rộng rãi bởi có giá thành thấp, ít độc hại trong quá trình sơn, tính thẩm mỹ và độ bền cao vì thế đã cho ra đời một loại máng cáp ưu việt hơn: máng cáp sơn tĩnh điện.
– Công dụng máng cáp sơn tĩnh điện:
Máng cáp điện sơn tĩnh điện được sử dụng để lắp đặt trong nhà, tùy theo công trình thực tế có thể lắp đặt máng cáp treo trần ( sử dụng thanh ren và thanh V đỡ) hoặc sử dụng ke đỡ gắn tường lắp đặt máng cáp chạy bám treo tường.
Kích thước các loại máng cáp:
- Chiều rộng phổ biến: 50 ÷ 600mm
- Chiều cao phổ biến: 40 ÷ 200mm
- Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
- Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
- Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu
Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H (mm) | Chiều ngang W (mm) | Độ dày T (mm) |
Máng cáp 60×40 | MC60x40 | 40 | 60 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 50×50 | MC50x50 | 50 | 50 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 75×50 | MC75x50 | 50 | 75 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 100×50 | MC100x50 | 50 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×50 | MC150x50 | 50 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×50 | MC200x50 | 50 | 200 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 250×50 | MC250x50 | 50 | 250 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×50 | MC300x50 | 50 | 300 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 150×75 | MC75x100 | 75 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×75 | MC75x150 | 75 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×75 | MC200x75 | 75 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×75 | MC250x75 | 75 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×75 | MC300x75 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×75 | MC400x75 | 75 | 400 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 100×100 | MC100x100 | 100 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 150×100 | MC150x100 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×100 | MC200x100 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×100 | MC250x100 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×100 | MC300x100 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×100 | MC400x100 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×100 | MC500x100 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 150×150 | MC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×150 | MC200x150 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×150 | MC300x150 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×150 | MC400x150 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×150 | MC500x150 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 600×150 | MC600x150 | 150 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 400×200 | MC400x200 | 200 | 400 | 2.0 |
Máng cáp 500×200 | MC500x200 | 200 | 500 | 2.0 |
Máng cáp 600×200 | MC600x200 | 200 | 600 | 2.0 |