Khay cáp mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ Hahuco
Khay cáp tên tiếng Anh là “cable tray” hoặc “perforated cable tray”, là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện).
Hệ thống khay cáp mạ kẽm nhúng nóng được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư…
Hệ thống khay cáp mạ kẽm nhúng nóng dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Với hệ thống khay cáp điện áp dụng cho việc quản lý cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được cài đặt bằng cách đặt chúng trong khay cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
Vật liệu thường dùng làm khay cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox), hợp kim nhôm hoặc composite.
Kích thước khay cáp điện :
- Chiều rộng phổ biến: 75 ÷ 800mm
- Chiều cao phổ biến: 50 ÷ 200mm
- Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
- Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
- Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu
Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H (mm) | Chiều ngang W (mm) | Độ dày T (mm) |
Khay cáp 75×50 | KC50x75 | 50 | 75 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 100×50 | KC50x100 | 50 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 150×50 | KC50x150 | 50 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 200×50 | KC50x200 | 50 | 200 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 250×50 | KC50x250 | 50 | 250 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 300×50 | KC50x300 | 50 | 300 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 100×75 | KC75x100 | 75 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 150×75 | KC75x150 | 75 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Khay cáp 200×75 | KC75x200 | 75 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 250×75 | KC75x250 | 75 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 300×75 | KC75x300 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 400×75 | KC75x400 | 75 | 400 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 100×100 | KC100x100 | 100 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 150×100 | KC100x150 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 200×100 | KC100x200 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 250×100 | KC100x250 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 300×100 | KC100x300 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 400×100 | KC100x400 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 500×100 | KC100x500 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 600×100 | KC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 150×150 | KC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 200×150 | KC150x200 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 300×150 | KC150x300 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 400×150 | KC150x400 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 500×150 | KC150x500 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Khay cáp 600×150 | KC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 800×150 | KC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Khay cáp 400×200 | KC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Khay cáp 500×200 | KC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Khay cáp 600×200 | KC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 800×200 | KC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |